Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Ba Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Bảy Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Bảy Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 3/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Bảy, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bảy, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh