Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Chinh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Vĩnh Chinh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chinh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Duy Chinh (Trinh), nguyên quán Thạch Thán - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chinh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Chinh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trương Chinh, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị