Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thăng, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Quang (Thắng), nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Hoa, nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thăng Long, nguyên quán Trần dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán . - An Hải - Hải Phòng hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Thăng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An