Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyền, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyền, nguyên quán Thị Trấn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huyền, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Huyền, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Công Huyền, nguyên quán Bảo Nhai - Lao Cai, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam