Nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Trần Hận, nguyên quán đông Anh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Trần Hiền, nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Trần Hoà, nguyên quán Liễu Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đặng Linh, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đặng Tấn Phát, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Trần Tuý, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre