Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán Con Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1961, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương Hợp, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hợp, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Hợp, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hợp, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị