Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Duy Kính, nguyên quán Trường Thành - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 28/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Kính, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 05/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Kim Kính, nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ THỊ KÍNH, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Kính Dân, nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Anh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quốc Kính, nguyên quán Cẩm Anh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh