Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 6/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh