Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nguyện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyện Văn Chiện, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Xuân Minh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Minh Châu - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 20/10/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh