Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/3/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phận, nguyên quán Thái Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Phận, nguyên quán Thụy Phong - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phận, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phận, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phận, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị