Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Chiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Vẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 23/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Khương, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khương, nguyên quán Tân Đi A vao - Ky Lạp - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Khương, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Khương, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh