Nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hợp, nguyên quán Thanh Long - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đức Hợp, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán Đại Nhì - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị