Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thạnh, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Lê Minh Thạnh, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TPHCM, sinh 1948, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Xuân Thạnh, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ MAI THẠNH VÂN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thạnh, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu THạnh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang