Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phụng, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quân, nguyên quán Kim Dũng - Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quang, nguyên quán trung Thành - Tân An - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sang, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sanh, nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Siêu, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị