Nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiểm, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 07/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiện, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xã Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thọ, nguyên quán xã Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thóc, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thóc, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thông, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị