Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Là, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước