Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Đinh Lạng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Lê, nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 2/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đinh Luyện, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhúi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Nưa, nguyên quán Xã Ngọc Linh - huyện ĐăKGLei - Kon Tum - Đắk Lắk, sinh 1920, hi sinh 7/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh QuangThiên, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Rêu, nguyên quán Đắc tô day - đắc tô - kontum - Đắk Lắk, sinh 1927, hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Thảnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị