Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c: Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dũng (Đinh Văn Bờ), nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chánh Kỷ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An