Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội