Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hùynh Văn Thắng, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Minh Thắng, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thắng, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm (Phạm) Minh Thắng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Quang Thắng, nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 19 - 3 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị