Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Văn Đằng, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trần Đằng, nguyên quán Lý nhân - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Phong Đằng, nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Đằng, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đằng, nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đằng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Yên - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Đằng, nguyên quán Cư Yên - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đằng Thổ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh