Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Gia Tự, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Gia An, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Gia An, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 16/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Bác, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Gia Banh, nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đồng - N.T Sông Lam - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Gia Bảo, nguyên quán Tân Đồng - N.T Sông Lam - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Định Hoá - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Gia Bưu, nguyên quán Định Hoá - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Gia Cam, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Gia Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị