Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa
Liệt sĩ NG TỨ HẢI, nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa, sinh 1931, hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tứ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An