Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Thanh Minh - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Tường, nguyên quán Đại Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mach Văn Tường, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tường, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Đình Tường, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh