Nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Y Định, nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Y Khoa, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Y Mao, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Y Hoàng Phúc, nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang hi sinh 19/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Võ Y Phục, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Y Xuân Sáng, nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Y, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1939, hi sinh 03/01/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang