Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chung Huy, nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Chung, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 02/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Chung, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An