Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Chu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chu, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hoi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Liêm, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ban Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh