Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Xuân Hoa, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Xuân Mạnh, nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 11 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cự, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cu, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cư, nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An