Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Sông Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 18 - 6 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Anh Dũng, nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Lê Dũng, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị