Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Công Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Dương Công Khi (út Một), nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1927, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI KHANH, nguyên quán Ninh trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ KHANH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 17/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 03/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Khanh, nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị