Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phán Sau Khiềng, nguyên quán Tân Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tá Đình Phán, nguyên quán Yên Kỳ - Mỹ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang phán, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Linh Phán, nguyên quán Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Phán, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Thanh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang