Nguyên quán Nam - Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hoàng, nguyên quán Nam - Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Hoàng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hoằng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hoành, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hội, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Văn Hợi, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Bình - Bắc Cạn hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Hơn, nguyên quán Bình Long - Sông Bé hi sinh 25/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hong, nguyên quán Liên Hùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Hông, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hồng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang