Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Ngọc Khang, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Khang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Khang, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Khang, nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Khang Thế Huấn, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Mạnh Khang, nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Mạnh Khang, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Mạnh Khang, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Du Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương