Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Nga, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nga, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Viết Nga, nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Nga, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Bảy Nga, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Ninh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Nga, nguyên quán Đại Ninh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Thanh Nga, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1932, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán ; - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nga, nguyên quán ; - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị