Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Quyền, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Quyền, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Quyền, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quyền, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Quyền, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Quyền, nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quyền, nguyên quán Diễn Phác - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ tiết Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cù Văn Quyền, nguyên quán Cổ tiết Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Quyền, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh