Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quýnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Quýnh, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đình - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quýnh, nguyên quán Kim Đình - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quýnh, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Hà Tĩnh hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quýnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quýnh, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Quýnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Duy Quýnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân An - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Quýnh, nguyên quán Nhân An - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Quýnh, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An