Nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng P Kiên, nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Kiên, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Kiên, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Kiên, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiên, nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiên, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh