Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liền Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liền, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Liền, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liền Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Liền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Cường - An Cương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liền, nguyên quán Đặng Cường - An Cương - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hồng Liền, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam La - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Liền, nguyên quán Nam La - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Liền, nguyên quán Hưng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Công Liền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị