Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dạc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vỹ, nguyên quán An Dạc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28 - 07 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Vỹ, nguyên quán Nam Hòa - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vỹ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Tâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị