Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Huấn, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thọ Huấn, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Huấn, nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Huấn, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lương Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Gia Huấn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Minh Huấn, nguyên quán Ngõ Văn Hương - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thành Huấn, nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị