Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đình Đăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng Dinh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng TÝ, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Đăng Hòa, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đăng Vĩnh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đăng Đoàn, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Dung, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mùi, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh