Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tình, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồng Công Tình, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Trọng Tình, nguyên quán . - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Tình, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị