Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tại, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Sơn Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú đa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tại, nguyên quán Phú đa - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1944, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 14/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Tại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Tại, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị