Nguyên quán Q.Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồ Kê Đích, nguyên quán Q.Oai - Hà Tây hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đích, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Đích, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THIỊ ĐÍCH, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. VĂN ĐÍCH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đích, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Đích, nguyên quán Xóm Đục - Yên Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn (Phạm) Văn Đích, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An