Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 30/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Gia, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Gia Lượng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Gia Cương, nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh