Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO THỊ TUYẾT, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thị Xinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Dần, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đậu Thị Hoa, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Lương, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Thục, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Tường, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thị Lơ, nguyên quán Minh Hưng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tiền - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ ĐINH THỊ BÍCH, nguyên quán Yên Tiền - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam