Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Nhượng, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Văn Nói, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Phôi, nguyên quán Bình Dân - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Sáu, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh
Liệt sĩ Đồng Văn Tâm, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Tấn, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Đồng Văn Thành, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Tích, nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đồng Văn Trải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh