Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỳ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Thuỳ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toản, nguyên quán Cẩm Thủy - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toản, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Toản, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toản, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Toản, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Toản, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An