Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Khắc Hạnh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khắc Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ KHẮC NHẨN, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Khắc Quân, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Khắc Quắn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Khắc Quyền, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Khắc Thanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 24/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phái - Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Khắc Thanh, nguyên quán Đông Phái - Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Khắc Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An