Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn
Liệt sĩ Huỳnh Khánh, nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn, sinh 1956, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Lai, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Liên, nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Luận, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 9/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Lực, nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Năm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hòa - TDM - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Phát, nguyên quán Định Hòa - TDM - Bình Dương hi sinh 7/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương